Có 1 kết quả:
搭配 đáp phối
Từ điển trích dẫn
1. Phối hợp hoặc phân phối (theo đúng tiêu chuẩn hoặc tỉ lệ). ◇Trần Tàn Vân 陳殘雲: “Phân điền yếu phân đắc công bình hợp lí, phì đích sấu đích nhất tề đáp phối” 分田要分得公平合理, 肥的瘦的一齊搭配 (San cốc phong yên 山谷風煙, Đệ tam tứ chương).
2. Phối hợp các màu sắc khác nhau. ◎Như: “mô đặc nhi thân thượng xuyên trước nhất tập kim sắc đích dương trang đáp phối thượng nhất xuyến tiên hồng đích san hô hạng luyện, phi thường lượng lệ thưởng nhãn” 模特兒身上穿著一襲金色的洋裝搭配上一串鮮紅的珊瑚項鍊, 非常亮麗搶眼.
3. Trộn lẫn. ◎Như: “phối cấp thập cân bạch mễ, đáp phối lưỡng cân tạp lương” 配給十斤白米, 搭配兩斤雜糧.
2. Phối hợp các màu sắc khác nhau. ◎Như: “mô đặc nhi thân thượng xuyên trước nhất tập kim sắc đích dương trang đáp phối thượng nhất xuyến tiên hồng đích san hô hạng luyện, phi thường lượng lệ thưởng nhãn” 模特兒身上穿著一襲金色的洋裝搭配上一串鮮紅的珊瑚項鍊, 非常亮麗搶眼.
3. Trộn lẫn. ◎Như: “phối cấp thập cân bạch mễ, đáp phối lưỡng cân tạp lương” 配給十斤白米, 搭配兩斤雜糧.
Bình luận 0